(Mới nhất) Danh sách các khu công nghiệp ở Việt Nam
Các khu công nghiệp(KCN) ở Việt Nam đóng vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế của cả nước. Trong hơn 30 năm thúc đẩy thị trường bất động sản công nghiệp, Việt Nam đã thành lập tổng cộng hơn 600 khu công nghiệp lớn nhỏ tại 61 tỉnh thành. Dưới đây là đôi nét về tình hình đầu tư và danh sách tổng hợp các khu công nghiệp tại Việt Nam trong năm 2025.
1. Danh sách các khu công nghiệp (KCN) ở Việt Nam khu vực Miền Bắc
* KCN Đồng Văn 1 (Quy mô: 221,2 ha). * KCN Châu Sơn (Quy mô: 376,9 ha). * KCN Đồng Văn 2 (Quy mô: 149,6 ha). * KCN Hòa Mạc (Quy mô: 200 ha). * KCN Thanh Liêm (Liêm Phong) (Quy mô: 293 ha). * KCN hỗ trợ Đồng Văn 3 (Nhật Bản) (Quy mô: 523 ha). * KCN Đồng Văn 4 (Kim Bảng) (Quy mô: 300 ha). * KCN Thái Hà (Liêm Cần – Thanh Bình) (Quy mô: 200 ha). * KCN Hoàng Đông (Quy mô: 100 ha).
1.12 Danh sách các khu công nghiệp ở Việt Nam tại tỉnh Hưng Yên (Tổng số KCN: 20)
* KCN Phố Nối A (Quy mô: 688,94 ha). * KCN Phố Nối B - Dệt may Phố Nối (Quy mô: 121,81 ha). * KCN Minh Đức (Quy mô: 198 ha). * KCN Phố Nối B – Thăng Long 2 (Quy mô: 525,7 ha). * KCN Phố Nối B – Thăng Long 2 mở rộng (Quy mô: 180,5 ha). * KCN Minh Quang (Quy mô: 150 ha). * KCN Vĩnh Khúc (Agrimeco Tân Tạo) (Quy mô: 196,82 ha). * KCN Linking Park (Quy mô: Đang cập nhật). * KCN Ngọc Long (Quy mô: 500 ha). * KCN Yên Mỹ 1 – Viglacera (Quy mô: 280 ha). * KCN Yên Mỹ 2 – Hòa Phát (Megastar) (Quy mô: 313,5 ha). * KCN Kim Động (Quy mô: 100 ha). * KCN Lý Thường Kiệt (Quy mô: 300 ha). * KCN Thổ Hoàng (Quy mô: 250 ha). * KCN Tân Dân (Quy mô: 200 ha). * KCN Tân Phúc (Quy mô: 300 ha). * KCN Bãi Sậy (Quy mô: 151 ha). * KCN số 5 (Quy mô: 192,64 ha). * KCN sạch (Quy mô: 143,08 ha). * KCN số 3 (Quy mô: 159,71 ha).
1.13 Tỉnh Lai Châu (Tổng số KCN: 2) * KCN Mường So (Quy mô: 200 ha). * KCN Tam Đường (Quy mô: 200 ha).
1.14 Tỉnh Lạng Sơn (Tổng số KCN: 2) * KCN Đồng Bành (Quy mô: 162 ha). * KCN Hồng Phong (Quy mô: 400 ha).
1.15 Tỉnh Lào Cai (Tổng số KCN: 5) * KCN Đông Phố Mới (Quy mô: 100 ha). * KCN Tằng Loỏng (Quy mô: 1.100 ha). * KCN Bắc Duyên Hải (Quy mô: 85 ha). * Khu Thương mai – Công nghiệp Kim Thành I (Quy mô: 182,36 ha). * KCN gia công chết biến đóng gói hàng xuất, nhập khẩu (Quy mô: 228 ha).
1.16 Danh sách các khu công nghiệp ở Việt Nam tại tỉnh Phú Thọ (Tổng số KCN: 7) * KCN Thụy Vân (Quy mô: 369 ha). * KCN Trung Hà (Quy mô: 200 ha). * KCN Phú Hà (Quy mô: 450 ha). * KCN Cẩm Khê (Quy mô: 450 ha). * KCN Phù Ninh (Quy mô: 100 ha). * KCN Tam Nông (Quy mô: 350 ha). * KCN Hạ Hòa (Quy mô: 400 ha).
1.17 Tỉnh Nam Định (Tổng số KCN: 12)
* KCN Hào Xá (Quy mô: 300 ha). * KCN Mỹ Trung (Quy mô: 150 ha). * KCN Bảo Minh (Quy mô: 215 ha). * KCN Mỹ Thuận (Quy mô: 158,5 ha). * KCN Rạng Đông (Aurora) (Quy mô: 2.044,6 ha). * KCN Ý Yên 2 (Quy mô: Đang cập nhật). * KCN Thành An (Quy mô: 150 ha). * KCN Thịnh Long (Quy mô: 200 ha). * KCN Hồng Tiến (Quy mô: 114 ha). * KCN Trung Thành (Quy mô: 200 ha). * KCN Xuân Kiên (Quy mô: 200 ha). * KCN Việt Hải (Quy mô: 100 ha).
1.18 Danh sách các khu công nghiệp ở Việt Nam tại tỉnh Ninh Bình (Tổng số KCN: 9)
1.19 Tỉnh Sơn La (Tổng số KCN: 1)
KCN Mai Sơn (Quy mô: 150 ha).
1.20 Tỉnh Tuyên Quang (Tổng số KCN: 3) * KCN Long Bình An (Quy mô: 173 ha). * KCN Sơn Nam (Quy mô: 150 ha). * KCN Vĩnh Thái (Quy mô: 595,52 ha).
1.21 Danh sách các khu công nghiệp ở Việt Nam tại Tỉnh Quảng Ninh (Tổng số KCN: 16)
* KCN Cái Lân (Quy mô: 69,28 ha). * KCN Hải Yên (Quy mô: 182,4 ha). * KCN Việt Hưng 1 (Quy mô: 300,93 ha). * KCN Thành Công Hạ Long (Việt Hưng 2) (Quy mô: 500 ha). * KCN Đông Mai (Quy mô: 168,9 ha). * KCN Phương Nam (Quy mô: 569.27 ha). * KCN Deep C Quảng Ninh 1 (Nam Tiền Phong – Đầm Nhà Mạc) (Quy mô: 487,4 ha). * KCN Deep C Quảng Ninh 2 (Bắc Tiền Phong – Đầm Nhà Mạc) (Quy mô: 1192,9 ha). * KCN Đông Triều (Quy mô: 176 ha).
KCN Texhong Hải Hà (Quy mô: 660 ha). * KCN Hoành Bồ (Quy mô: 681 ha).
KCN Tiên Yên (Quy mô: 681 ha). * KCN Amata Sông Khoai (Quy mô: 714 ha). * KCN Bạch Đằng (Quy mô: 176,45 ha). * KCN hỗ trợ ngành than (Quy mô: 400 ha). * KCN Bắc Cái Bầu (Quy mô: 910 ha).
1.22 Danh sách các khu công nghiệp ở Việt Nam tại Tỉnh Thái Nguyên (Tổng số KCN: 10)
* KCN Sông Công 1 (Quy mô: 195 ha). * KCN Nam Phổ Yên – Khu B (Quy mô: 26,7 ha). * KCN Nam Phổ Yên – Khu A (Trung Thành) (Quy mô: 48,43 ha). * KCN Nam Phổ Yên – Khu C (Quy mô: 44,4 ha). * KCN Tây Phổ Yên (Quy mô: 1.128 ha). * KCN Điềm Thụy – Khu A (Quy mô: 180 ha). * KCN Điềm Thụy – Khu B (Quy mô: 170 ha). * KCN Sông Công 2 (Quy mô: 250 ha). * KCN Quyết Thắng (Quy mô: 105 ha). * KCN Yên Bình (Samsung) (Quy mô: 400 ha).
1.23 Danh sách các khu công nghiệp ở Việt Nam tại tỉnh Thái Bình (Tổng số KCN: 12)
2.8 Tỉnh Kon Tum (Tổng số KCN: 6) * KCN Hòa Bình 1 (Quy mô: 59,22 ha). * KCN Hòa Bình 2 (Quy mô: 70 ha). * KCN Sao Mai (Quy mô: 150 ha). * KCN Đắk Tô (Quy mô: 150 ha). * KCN Bờ Y (Quy mô: 1.565 ha). * KCN Đắk La (Quy mô: 73,78 ha).
2.9 Tỉnh Lâm Đồng (Tổng số KCN: 3) * KCN Lộc Sơn (Quy mô: 185 ha). * KCN Phú Hội (Quy mô: 174 ha). * KCN Tân Phú (Quy mô: 473 ha).
2.10 Danh sách các khu công nghiệp ở Việt Nam tại tỉnh Ninh Thuận (Tổng số KCN: 4) * KCN Phước Nam (Quy mô: 370 ha). * KCN Du Long (Quy mô: 407,28 ha). * KCN Thành Hải (Quy mô: 77,987 ha). * KCN Cà Ná (Quy mô: 1.200 ha).
2.11 Tỉnh Gia Lai (Tổng số KCN: 3) * KCN Trà Đa (Quy mô: 124,5 ha). * KCN Lệ Thanh (Quy mô: 210 ha). * KCN Tây Pleiku (Quy mô: 600 ha).
2.12 Tỉnh Nghệ An (Tổng số KCN: 14)
* KCN VSIP Nghệ An (Quy mô: 750 ha). * KCN Hoàng Mai 1 (Quy mô: 289,67 ha). * KCN Hoàng Mai 2 (Quy mô: 343,69 ha). * KCN Wha 1 Nghệ An (Quy mô: 2,100 ha). * KCN Đông Hồi (Quy mô: 1.436 ha). * KCN Thọ Lộc A – B - C (Quy mô: 1.159,71 ha). * KCN Nam Cấm A – B – C – D (Quy mô: 327,83 ha). * KCN Tân Kỳ (Quy mô: 600 ha). * KCN Nghĩa Đàn (Quy mô: 245,68 ha). * KCN Sông Dinh (Quy mô: 301,65 ha). * KCN Phủ Quỳ (Quy mô: 106,95 ha). * KCN Tri Lễ (Quy mô: 106,95 ha). * Khu công nghệ cao Nghệ An (Quy mô: 618 ha). * KCN Bắc Vinh (Quy mô: 60,16 ha).
2.13 Danh sách các khu công nghiệp ở Việt Nam tại tỉnh Quảng Bình (Tổng số KCN: 9)
* KCN Tây Bắc Đồng Hới (Quy mô: 66,32 ha). * KCN Bắc Đồng Hới (Quy mô: 104,77 ha). * KCN Bang (Quy mô: 450 ha). * KCN Cảng biển Hòn La (Quy mô: 109,26 ha). * KCN Hòn La 2 (Quy mô: 177,1 ha). * KCN Phía Tây Hòn La (Quy mô: 122 ha). * KCN Cam Liên (Quy mô: 450 ha). * KCN Tây Bắc Quán Hàu – Khu A – B – C (Quy mô: 300 ha). * KCN Lý Trạch (Quy mô: 250 ha).
2.14 Tỉnh Phú Yên (Tổng số KCN: 9)
* KCN An Phú (Quy mô: 68,4 ha). * KCN Đông Bắc Sông Cầu 1 (Quy mô: 105,8 ha). * KCN Đông Bắc Sông Cầu 2 (Quy mô: 98 ha). * KCN Hòa Hiệp 1 (Quy mô: 105,1 ha). * KCN Hòa Hiệp 2 (Quy mô: 221 ha). * KCN hóa dầu Hòa Tâm (Quy mô: 1300 ha). * KCN đa ngành Nam Phú Yên (Quy mô: 855 ha). * KCN lọc dầu Nam Phú Yên (Quy mô: Đang cập nhật). * Khu công nghệ cao Nam Phú Yên (Quy mô: 251,6 ha).
2.15 Tỉnh Quảng Trị (Tổng số KCN: 5)
* KCN Nam Đông Hà (Quy mô: 98,754 ha). * KCN Quán Ngang 1 và 2 (Quy mô: 201,39 ha). * KCN Quán Ngang 3 (Quy mô: 116,74 ha). * KCN Tây Bắc Hồ Xá A (Quy mô: 200,95 ha). * KCN Tây Bắc Hồ Xá B (Quy mô: 134 ha).
2.16 Danh sách các khu công nghiệp ở Việt Nam tại tỉnh Quảng Nam (Tổng số KCN: 18)
* KCN Điện Nam – Điện Ngọc (Quy mô: 357,08 ha). * KCN Đông Quế Sơn (Quy mô: 211,26 ha). * KCN Tam Thăng 1 (Quy mô: 197,1 ha). * KCN Tam Thăng 2 (Quy mô: 103 ha). * KCN Bắc Chu Lai (Quy mô: 361,4 ha). * KCN Tam Anh – Hàn Quốc (Quy mô: 193,05 ha). * KCN và hậu cần cảng Tam Hiệp (Quy mô: 417 ha). * KCN Cơ khí ô tô Chu Lai Trường Hải (Quy mô: 243,3 ha). * KCN Thuận Yên (Quy mô: 148,42 ha). * KCN cảng và hậu cần cảng Chu Lai - Trường Hải (Quy mô: 142,33 ha). * KCN Thaco - Chu Lai (Quy mô: 415,86 ha). * KCN Tam Anh - An An Hòa (Quy mô: 435,8 ha). * KCN Tam Anh 1 (Quy mô: 167,05 ha). * KCN Tam Thăng mở rộng (Quy mô: 248 ha). * KCN Nam Thăng Bình (Quy mô: 499 ha). * KCN Bắc Thăng Bình (Quy mô: 239 ha). * KCN Phú Xuân (Quy mô: 108 ha). * KCN Tam Anh 3 (Quy mô: 190 ha).
2.17 Danh sách các khu công nghiệp ở Việt Nam tại Tỉnh Quảng Ngãi (Tổng số KCN: 10)
* KCN VSIP Quảng Ngãi (Quy mô: 1143 ha).
K * CN Phổ Phong (Quy mô: 157,38 ha). * KCN Dung Quất phía Đông (Quy mô: 5.784 ha). * KCN Dung Quất phía Tây (Quy mô: 2.100 ha). * Khu đô thị công nghiệp Dung Quất (Quy mô: 1303 ha). * KCN Sài Gòn – Dung Quất (Quy mô: 110 ha). * KCN Dung Quất 2 (Quy mô: 279 ha). * KCN Đồng Dinh (Quy mô: 150 ha). * KCN Quảng Phú (Quy mô: 99,42 ha).
* KCN Tịnh Phong (Quy mô: 141,72 ha).
2.18 Danh sách các khu công nghiệp ở Việt Nam tại tỉnh Thanh Hóa (Tổng số KCN: 22)
* KCN Lễ Môn (Quy mô: 87,61 ha). * KCN Đình Hương – Tây Bắc Ga (Quy mô: 200,11 ha). * KCN Bỉm Sơn – A phía Bắc (Quy mô: 163,36 ha). * KCN Bỉm Sơn – A phía Nam (Kovipark) (Quy mô: 145 ha). * KCN Bỉm Sơn – B (Quy mô: 216,29 ha). * KCN Lam Sơn – Sao Vàng (Quy mô: 537,3 ha). * KCN Hoàng Long (Quy mô: 286,82 ha). * KCN Bãi Trành (Quy mô: 179,03 ha). * KCN Ngọc Lặc (Quy mô: 150 ha). * KCN Thạch Quảng (Quy mô: 140 ha). * KCN Lọc hóa dầu Nghi Sơn (Quy mô: 504 ha). * KCN số 1 – Nghi Sơn (Quy mô: 241,29 ha). * KCN số 2 – Nghi Sơn (Quy mô: 128,37 ha). * KCN số 3 – Nghi Sơn (CN thép) (Quy mô: 247 ha). * KCN số 4 – Nghi Sơn (CN cơ khí và lắp ráp động cơ) (Quy mô: 385,24 ha). * KCN số 5 – Nghi Sơn (Quy mô: 462,87 ha). * KCN luyện kim Nghi Sơn (Quy mô: 473,60 ha). * KCN Vân Du - Thạch Thành (Quy mô: 900 ha). * KCN Như Thanh (Quy mô: 1000 ha). * KCN Hậu Lộc (Quy mô: 91,23 ha). * KCN Hà Trung (Quy mô: 82,1 ha). * KCN Đồng Vàng (Quy mô: 491,9 ha).
2.19 Danh sách các khu công nghiệp ở Việt Nam tại Tỉnh Thừa Thiên Huế (Tổng số KCN: 16)
* KCN Phú Bài (giai đoạn 1 và 2) (Quy mô: 196,75 ha). * KCN Phú Bài giai đoạn 3 (Quy mô: 49,17 ha). * KCN Phú Bài giai đoạn 4 (Quy mô: 515,3 ha). * KCN Phong Điền A (Quy mô: 284,32 ha). * KCN Phong Điền B (Quy mô: 102,17 ha). * KCN Phong Điền C (Hàn Quốc) (Quy mô: 87,83 ha). * KCN Phong Điền mở rộng (Quy mô: Đang cập nhật). * KCN Tứ Hạ (Quy mô: 250 ha). * KCN La Sơn (Quy mô: 300 ha). * KCN số 1 phía Tây và khu phi thuế quan Sài Gòn – Chân Mây (Quy mô: 659,06 ha). * KCN số 1 phía Đông Chân Mây – Lăng Cô (Quy mô: 385 ha). * KCN số 2 Chân Mây – Lăng Cô (Quy mô: 223,5 ha). * KCN số 3 Chân Mây – Lăng Cô (Quy mô: 186,0 ha). * KCN Quảng Vinh (Quy mô: 150 ha). * KCN Phú Đa (Quy mô: 250 ha). * KCN Phong Thu (Quy mô: 100 ha).
3. Danh sách các khu công nghiệp tại Việt Nam khu vực miền Nam
3.1. Danh sách các khu công nghiệp tại Việt Nam tại Tỉnh Bình Phước (Tổng số KCN: 18)
* KCN Bắc Đồng Phú (Quy mô: 184 ha).
* KCN Nam Đồng Phú (Quy mô: 72 ha). * KCN Becamex – Bình Phước (Quy mô: 1993 ha). * KCN Chơn Thành I (Quy mô: 120 ha). * KCN Chơn Thành II (Quy mô: 76 ha). * KCN Minh Hưng – Hàn Quốc (Quy mô: 392,28 ha). * KCN Minh Hưng (Quy mô: 700 ha). * KCN Minh Hưng III (Quy mô: 291,52 ha). * KCN Tân Khai 45 ha (Quy mô: 45,9 ha). * KCN Việt Kiều (Quy mô: 101,82 ha). * KCN Đồng Xoài I (Quy mô: 451,12 ha). * KCN Đồng Xoài II (Quy mô: 84,7 ha). * KCN Đồng Xoài III (Quy mô: 120,33 ha). * KCN Minh Hưng Sikico (Quy mô: 655 ha). * KCN Ledana (Quy mô: 424,5 ha). * KCN Hoa Lư (Quy mô: 348,32 ha). * KCN V.Com (Quy mô: 300 ha). * KCN Thanh Dung (Quy mô: 300 ha).
3.2. Danh sách các khu công nghiệp ở Việt Nam tại tỉnh Bình Dương (Tổng số KCN: 31)
* KCN Việt Nam - Singapore (VSIP) (Quy mô: 465,27 ha).
* KCN Việt Nam – Singapore II (VSIP 2) (Quy mô: 345 ha). Việt Nam – Singapore II-A (VSIP 2A) (Quy mô: 1.000 ha). * KCN Mapletree Bình Dương (Quy mô: 74,87 ha). * KCN Bàu Bàng (Quy mô: 2.000 ha). * KCN Bình An (Quy mô: 25,9 ha). * KCN Bình Đường (Quy mô: 16,5 ha). * KCN Đại Đăng (Quy mô: 274,36 ha). * KCN Đất Cuốc (KSB) (Quy mô: 212,84 ha). * KCN Đồng An (Quy mô: 138,7 ha). * KCN Đồng An 2 (Quy mô: 158,1 ha). * KCN Kim Huy (Quy mô: 213,63 ha). * KCN Mai Trung (Quy mô: 50,55 ha). * KCN Mỹ Phước (Quy mô: 376,92 ha). * KCN Mỹ Phước 2 (Quy mô: 477,39 ha). * KCN Mỹ Phước 3 (Quy mô: 997,7 ha). * KCN Nam Tân Uyên (Quy mô: 331,97 ha). * KCN Nam Tân Uyên mở rộng (Quy mô: 92,6 ha). * KCN Rạch Bắp (Quy mô: 278,6 ha). * KCN Sóng Thần 1 (Quy mô: 178 ha). * KCN Sóng Thần 2 (Quy mô: 279,27 ha). * KCN Sóng Thần 3 (Quy mô: 533,85 ha). * KCN Tân Đông Hiệp A (Quy mô: 52,86 ha). * KCN Tân Đồng Hiệp B (Quy mô: 162,92 ha). * KCN Thới Hòa (Quy mô: 202,4 ha). * KCN Việt Hương (Quy mô: 36 ha). * KCN Việt Hương 2 (Quy mô: 250 ha). * KCN Việt Remax (Quy mô: 133,29 ha). * KCN Quốc tế Protrade (An Tây) (Quy mô: 500 ha). * KCN Tân Bình (Quy mô: 352,5 ha).
8 * KCN Phú Tân (Quy mô: 133,3 ha).
3.3. Danh sách các khu công nghiệp ở Việt Nam tại Tỉnh Đồng Nai (Tổng số KCN: 32)
* KCN Lộc An - Bình Sơn (Quy mô: 497,77 ha). * KCN Dầu Giây (Quy mô: 330,8 ha). * KCN Giang Điền (Quy mô: 529,2 ha). * KCN Long Khánh (Quy mô: 264,47 ha). * KCN Ông Kèo (Quy mô: 823,45 ha). * KCN AGTEX Long Bình (Quy mô: 43,26 ha). * KCN Tân Phú (Quy mô: 54,16 ha). * KCN Bàu Xéo (Quy mô: 499,8 ha). * KCN Thạnh Phú (Quy mô: 177,2 ha). * KCN Xuân Lộc (Quy mô: 108,82 ha). * KCN Nhơn Trạch II – Lộc Khang (Quy mô: 69,53 ha). * KCN Nhơn Trạch II – Nhơn Phú (Quy mô: 183,18 ha). * KCN Nhơn Trạch VI (Quy mô: 314,23 ha). * KCN Long Đức (Quy mô: 281,32 ha). * KCN Định Quán (Quy mô: 54,35 ha). * KCN An Phước (Quy mô: 200,85 ha). * KCN Long Thành (Quy mô: 486,91 ha). * KCN Nhơn Trạch V (Quy mô: 298,4 ha). * KCN Tam Phước (Quy mô: 323,18 ha). * KCN Dệt may Nhơn Trạch (Quy mô: 175,6 ha). * KCN Biên Hòa I (Quy mô: 335 ha). * KCN Sông Mây (Quy mô: GĐ 1: 250 ha - GĐ 2: 223,95 ha). * KCN Nhơn Trạch I (Quy mô: 446,49 ha). * KCN Nhơn Trạch III (Quy mô: GĐ 1: 250 ha - GĐ 2: 223,95 ha). * KCN Nhơn Trạch II (Quy mô: 331,42 ha). * KCN Loteco (Quy mô: 100 ha). * KCN Biên Hòa II (Quy mô: 250 ha). * KCN Amata (Quy mô: 513,01 ha). * KCN Gò Dầu (Quy mô: 182,38 ha). * KCN Hố Nai (Quy mô: GĐ 1: 226 ha - GĐ 2: 270,65 ha). * KCN Suối Tre (Quy mô: 144,78 ha). * Khu công nghệ cao Long Thành (Quy mô: 410,31 ha).
3.4. Danh sách các khu công nghiệp ở Việt Nam tại Tỉnh Tây Ninh (Tổng số KCN: 9)
* KCN Trảng Bàng (Quy mô: 189,57 ha). * Khu chế xuất và CN Linh Trung III (Quy mô: 203,8 ha). * KCN Thành Thành Công (Quy mô: 1.020 ha). * KCN Phước Đông (Quy mô: 2.190 ha). * KCN Chà Là (Quy mô: 42,19 ha). * KCN Hiệp Thạnh (Quy mô: 573,81 ha). * Khu kinh tế Cửa Khẩu Mộc Bài (Quy mô: 933 ha). * KCN An Phú Cửa Khẩu Mộc Bài (Quy mô: 103,63 ha). * KCN Bourton - An Hòa (Quy mô: 760 ha).
3.5. Danh sách các khu công nghiệp ở Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh (Tổng số KCN: 19)
* KCN An Hạ (Quy mô: 123,51 ha). * KCN Bình Chiểu (Quy mô: 27,34 ha). * KCN Cát Lái II (Quy mô: 136,95 ha). * KCN Đông Nam (Quy mô: 342,53 ha). * KCN Hiệp Phước (Quy mô: 2.000 ha). * KCN Cơ khí Ô tô (Quy mô: 99,34 ha). * KCN Lê Minh Xuân (Quy mô: 100 ha). * KCN Linh Trung I (Quy mô: 62 ha). * KCN Linh Trung II (Quy mô: 61,7 ha). * KCN Tân Bình (Quy mô: 128,7 ha). * KCN Tân Phú Trung (Quy mô: 542,64 ha). * KCN Tân Tạo (Quy mô: 343,9 ha). * KCN Tân Thới Hiệp (Quy mô: 28,31 ha). * Khu chế xuất Tân Thuận (Quy mô: 300 ha). * KCN Tây Bắc Củ Chi (Quy mô: 381,24 ha). * KCN Vĩnh Lộc (Quy mô: 207 ha). * KCN Lê Minh Xuân III (Quy mô: 311,24 ha). * Khu công nghệ phần mềm Quang Trung (Quy mô: 43 ha). * KCN Vĩnh Lộc 3 (Quy mô: 217.7 ha).
3.10. Tỉnh Tiền Giang (Tổng số KCN:4) * KCN Mỹ Tho (Quy mô: 79,14 ha). * KCN Tân Hương (Quy mô: 197,33 ha). * KCN Long Giang (Quy mô: 540 ha). * KCN Dịch vụ Dầu Khí Soài Rạp (Quy mô: 285 ha).
3.11. Tỉnh An Giang (Tổng số KCN: 5) * KCN Vàm Cống (Quy mô: 199,2 ha). * KCN Bình Long (Quy mô: 30,57 ha). * KCN Bình Hòa (Quy mô: 131.71 ha). * KCN Hội An (Quy mô: 100 ha). * KCN Xuân Tô (Quy mô: 156,94 ha).
3.12. Tỉnh Bến Tre (Tổng số KCN: 2) * KCN An Hiệp (Quy mô: 72 ha). * KCN Giao Long (Quy mô: 68 ha).
3.13. Danh sách các khu công nghiệp ở Việt Nam tại tỉnh Vĩnh Long (Tổng số KCN: 5) * KCN Bình Minh (Quy mô: 134,82 ha). * KCN Hòa Phú (Quy mô: 250,97 ha). * KCN Đông Bình (Quy mô: 350 ha). * KCN An Định (Quy mô: 200 ha). * KCN Bình Tân (Quy mô: 400 ha).
3.14. Tỉnh An Giang (Tổng số KCN: 5) * KCN Vàm Cống (Quy mô: 199,2 ha). * KCN Bình Long (Quy mô: 30,57 ha). * KCN Bình Hòa (Quy mô: 131.71 ha). * KCN Hội An (Quy mô: 100 ha). * KCN Xuân Tô (Quy mô: 156,94 ha).
3.15. Tỉnh Bến Tre (Tổng số KCN: 2) * KCN An Hiệp (Quy mô: 72 ha). * KCN Giao Long (Quy mô: 68 ha).
3.16. Danh sách các khu công nghiệp ở Việt Nam tại tỉnh Vĩnh Long (Tổng số KCN: 5) * KCN Bình Minh (Quy mô: 134,82 ha). * KCN Hòa Phú (Quy mô: 250,97 ha). * KCN Đông Bình (Quy mô: 350 ha). * KCN An Định (Quy mô: 200 ha). * KCN Bình Tân (Quy mô: 400 ha).